[Đăng ngày: 15/10/2022]
Tải về để xem:
1. 
Danh sách sinh viên tất cả các ngành Khóa 47 (đã phân khoa, phân lớp)
2. Lịch học học kỳ 1 năm học 2022-2023 các lớp K47 (đại trà)
3. Lịch học học kỳ 1 năm học 2022-2023 các lớp K47 (chất lượng cao)

THÔNG BÁO

Kết quả xét, phân khoa chuyên ngành đối với sinh viên ngành Luật

và bố trí lớp học cho sinh viên các ngành của khóa 47,

năm học 2022-2023

1. Xét phân khoa đối với sinh viên ngành Luật

1.1. Điều kiện: để được xét phân khoa, sinh viên phải:

a) Thứ nhất, đăng ký nguyện vọng bằng hình thức trực tuyến theo quy định. Trường hợp sinh viên đăng ký nhiều lần, Nhà trường chỉ ghi nhận kết quả của lần đăng ký cuối cùng.

b) Thứ hai, có điểm xét tuyển theo từng phương thức phù hợp với chỉ tiêu theo quy định đối với từng khoa và theo năng lực đào tạo thực tế của Trường.

* Lưu ý: Sinh viên không thực hiện việc đăng ký khoa, thì sẽ theo học theo khoa do Nhà trường bố trí.

1.2. Điểm trúng tuyển vào từng khoa được xác định như sau:

1.2.1. Đối với phương thức 1 (Xét tuyển thẳng và Xét tuyển sớm): 35%/ tổng số sinh viên nhập học chính thức. Trong đó:

a) Đối tượng 1: được bố trí theo đúng nguyện vọng đăng ký.

b) Đối tượng 2: xét điểm của chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và/hoặc điểm thi SAT.

b) Đối tượng 3: xét điểm trung bình cộng của 3 năm Lớp 10, 11 và 12 (được làm tròn đến 01 (một) chữ số thập phân).

1.2.2. Đối với phương thức 2 (Xét tuyển dựa vào kết quả thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022): 65%/ tổng số sinh viên nhập học chính thức. Điểm xét trúng tuyển được Trường xác định theo từng tổ hợp môn xét tuyển; điểm xét trúng tuyển khi công bố đã bao gồm điểm “ưu tiên theo khu vực” và “ưu tiên theo đối tượng chính sách” theo quy định của Quy chế tuyển sinh.

1.3. Điểm chuẩn theo từng khoa được xác định theo từng phương thức như sau:

1.3.1. Điểm xét trúng tuyển vào từng khoa theo phương thức 1:

Stt

Khoa

Mã khoa

Tiêu chí xét trúng tuyển theo quy định tại mục 1.2.1

DBĐH

Đối tượng 1

Đối tượng 2

Đối tượng 3

1.

Luật Thương mại

501

-

-

IELTS >= 5.5

ĐTB: >= 26.5

2.

Luật Dân sự

502

-

-

IELTS >= 5.0

ĐTB: >= 24.6

3.

Luật Hình sự

503

-

-

IELTS >= 5.0

ĐTB: >= 24.0

4.

Luật Hành chính

504

-

-

IELTS >= 5.0

ĐTB: >= 24.0

5.

Luật Quốc tế

505

-

-

IELTS >= 5.0

ĐTB: >= 24.0

1.3.2. Điểm xét trúng tuyển vào từng khoa theo phương thức 2:

Stt

Khoa

Mã khoa

Điểm chuẩn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển

A00

A01

C00

D (01, 03,0 6)

1.

Luật Thương mại

501

24,70

23,80

28,0

24,6

2.

Luật Dân sự

    502

24,65

23,0

27,5

24,0

3.

Luật Hình sự

503

24,25

22,5

27,5

23,25

4.

Luật Hành chính

504

24,25

22,5

27,5

23,25

5.

Luật Quốc tế

505

24,25

22,5

27,5

23,25

2. Bố trí lớp học cho sinh viên các lớp khóa 47

2.1. Bố trí lớp học và lịch học cụ thể của các lớp học tại cơ sở Bình Triệu (TP. Thủ Đức):

Stt

Ngành/ Lớp chất lượng cao

Ký hiệu lớp

Buổi học

Giảng đường

1.

Lớp Thương mại K47

138-TM47

Sáng

D.501-BT

2.

Lớp Dân sự K47

139-DS47

Chiều

D.501-BT

3.

Lớp Quốc tế K47

140-QT47

Sáng

F.501-BT

4.

Lớp Hình sự 47A

141-HS47(A)

Sáng

E.602-BT

5.

Lớp Hình sự 47B

141-HS47(B)

Chiều

E.602-BT

6.

Lớp Hành chính K47

142-HC47

Chiều

F.501-BT

7.

Lớp Quản trị kinh doanh K47A

143-QTKD47(A)

Sáng

E.402-BT

8.

Lớp Quản trị kinh doanh K47B

143-QTKD47(B)

Chiều

E.402-BT

9.

Lớp Quản trị - Luật K47A

144-QTL47(A)

Sáng

E.202-BT

10.

Lớp Quản trị - Luật K47B

144-QTL47(B)

Chiều

E.403-BT

11.

Lớp Ngôn ngữ Anh K47A

148-LE47(A)

Chiều

D.303-BT

12.

Lớp Ngôn ngữ Anh K47B

148-LE47(B)

Sáng

D.304-BT

13.

Lớp Luật Thương mại quốc tế

149-TMQT47

Sáng

E.403-BT

2.2. Bố trí lớp học và lịch học cụ thể của các lớp học tại cơ sở Nguyễn Tất Thành (Quận 4):

Stt

Ngành/ Lớp chất lượng cao

Ký hiệu lớp

Buổi học

Giảng đường

1.

Lớp CLC được giảng dạy bằng tiếng Anh

145-CLC47(TA)

Chiều

A.502-NTT

2.

Lớp CLC tăng cường tiếng Anh K47A

145-CLC47(A)

Sáng

A.702-NTT

3.

Lớp CLC tăng cường tiếng Anh K47B

145-CLC47(B)

Chiều

B.301-NTT

4.

Lớp CLC tăng cường tiếng Anh K47C

145-CLC47(C)

Sáng

A.503-NTT

5.

Lớp CLC tăng cường tiếng Anh K47D

145-CLC47(D)

Sáng

A.705-NTT

6.

Lớp CLC tăng cường tiếng Anh K47E

145-CLC47(E)

Chiều

A.702-NTT

7.

Lớp CLC tăng cường tiếng Anh K47F

145-CLC47(F)

Sáng

A.305-NTT

8.

Lớp CLC tăng cường tiếng Pháp K47

146-AUF47

Sáng

A.710-NTT

9.

Lớp CLC tăng cường tiếng Nhật K47

147-CJL47

Chiều

A.709-NTT

10.

Lớp CLC ngành Quản trị - Luật K47A

145-CLC47QTL(A)

Sáng

A.403-NTT

11.

Lớp CLC ngành Quản trị - Luật K47B

145-CLC47QTL(B)

Chiều

A.601-NTT

12.

Lớp CLC ngành Quản trị kinh doanh K47

145-CLC47(QTKD)

Chiều

A.708-NTT

* Lưu ý: Thông tin tiếp nhận phản hồi kết quả phân khoa (nếu có): sinh viên thực hiện phản hồi trực tuyến qua link: https://forms.gle/im7FRMxs8rk4iAHq5, trước 11g00 ngày 18/10/2022 (Thứ 3)./.





Các tin khác :
Trường Đại Học Luật Tp. HCM
Trụ sở: 02 Nguyễn Tất Thành - Phường 12 - Quận 4 - TP.Hồ Chí Minh
Cơ sở 2: 123 Quốc lộ 13 - Phường Hiệp Bình Chánh - Quận Thủ Đức - TP.Hồ Chí Minh
Lượt truy cập : 6702626
Đang online : 404
Bản quyền (C) 2009 thuộc Đại học Luật TP.HCM - Phát triển bởi PSC