Tải về để xem: Thông báo, kết quả, danh sách sinh viên từng lớp và lịch học
THÔNG BÁO
Kết quả xét tuyển sinh viên khóa 43 (khóa tuyển sinh năm 2018) vào học các lớp
thuộc Chương trình đào tạo chất lượng cao năm học 2018-2019
Theo kế hoạch, ngày 08/9/2018 Nhà trường đã tổ chức kiểm tra trình độ tiếng Anh, xét tuyển sinh viên khóa 43 ngành Luật, ngành Quản trị - Luật và ngành Quản trị kinh doanh có nguyện vọng đăng ký vào học các lớp Chất lượng cao, nay Phòng Đào tạo thông báo kết quả xét tuyển vào học các lớp Chất lượng cao như sau:
1. Kết quả kiểm tra tiếng Anh: Có bảng kết quả đính kèm
2. Điều kiện xét tuyển, tình hình đăng ký và xét tuyển
2.1. Điều kiện xét tuyển sinh viên vào học theo chương trình đào tạo Chất lượng cao: Kết quả xét sinh viên trúng tuyển hoặc không trúng tuyển vào các lớp được xác định dựa trên kết quả xét miễn điều kiện ngoại ngữ đầu vào (sinh viên đã đạt chuẩn tiếng Anh hoặc tiếng Pháp hoặc tiếng Nhật hoặc không yêu cầu trình độ ngoại ngữ đầu vào) hoặc có kết quả kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu vào đạt chuẩn theo quy định (điểm được đánh giá theo chuẩn chương trình TOEIC quốc tế của VASS).
2.2. Tình hình đăng ký và xét tuyển:
Stt
|
Tên chương trình chất lượng cao theo ngành/ nhóm ngành
|
Số lượt
đăng ký
|
Điểm chuẩn
TOEIC
|
Số trúng
tuyển
|
Số lớp
mở
|
1
|
Luật, nhóm chuyên ngành: TM-DS-QT
|
158
|
350
|
129
|
3
|
2
|
Luật, nhóm chuyên ngành: HC-TP
|
52
|
300
|
15
|
1
|
3
|
Luật, tăng cường tiếng Pháp
|
42
|
Không yêu cầu
|
19
|
1
|
4
|
Luật, tăng cường tiếng Nhật
|
81
|
Không yêu cầu
|
43
|
1
|
5
|
Quản trị - Luật
|
74
|
375
|
69
|
2
|
6
|
Quản trị kinh doanh
|
32
|
300
|
32
|
1
|
Cộng:
|
439
|
-
|
307
|
9
|
3. Tình hình đăng ký cơ sở học của sinh viên
Thống kê theo nguyện vọng đăng ký của 307 sinh viên trúng tuyển vào các lớp Chất lượng cao (ngành Luật, ngành Quản trị - Luật và ngành Quản trị kinh doanh) cho thấy: có tới 273 sinh viên đăng ký học tại cơ sở 1 - Nguyễn Tất thành (88.93%) và chỉ có 34 sinh viên có nguyện vọng học tại cơ sở 2 - Bình Triệu (chiếm 11.07%), có 2 sinh viên không đăng ký. Cụ thể:
Stt
|
Tên chương trình chất lượng cao theo ngành/ nhóm ngành
|
Số trúng
tuyển
|
Đăng ký cơ sở học theo nguyện vọng 1
|
Cơ sở 1 (NTT)
|
Cơ sở 2 (BT)
|
SLĐK
|
Tỷ lệ %
|
SLĐK
|
Tỷ lệ %
|
1
|
Luật, nhóm chuyên ngành: TM-DS-QT
|
129
|
118
|
91.47
|
11
|
8.53
|
2
|
Luật, nhóm chuyên ngành: HC-TP
|
15
|
14
|
93.33
|
1
|
6.67
|
3
|
Luật, tăng cường tiếng Pháp
|
19
|
16
|
84.21
|
3
|
15.79
|
4
|
Luật, tăng cường tiếng Nhật
|
43
|
39
|
90.70
|
4
|
9.30
|
5
|
Quản trị - Luật
|
69
|
59
|
85.51
|
10
|
14.49
|
6
|
Quản trị kinh doanh
|
32
|
27
|
84.38
|
5
|
15.63
|
Cộng:
|
307
|
273
|
88.93
|
34
|
11.07
|
Căn cứ vào nguyện vọng của đại đa số sinh viên (88.07%), Nhà trường chỉ bố trí các lớp Chất lượng cao học tại cơ sở Nguyễn Tất Thành, không bố trí lớp học tại cơ sở Bình Triệu.
4. Bố trí lớp học và lịch học cụ thể của các lớp (tại cơ sở Nguyễn Tất Thành, Quận 4):
Stt
|
Ngành/ Lớp
|
Ký hiệu lớp
|
Buổi học
|
Giảng đường
|
Sĩ số lớp
|
Sức chứa
|
1.
|
Ngành Luật, Lớp A
|
97-CLC43(A)
|
Sáng
|
A.706
|
43
|
74
|
2.
|
Ngành Luật, Lớp B
|
97-CLC43(B)
|
Chiều
|
A.706
|
43
|
74
|
3.
|
Ngành Luật, Lớp D
|
97-CLC43(D)
|
Chiều
|
B.302
|
15
|
64
|
4.
|
Ngành Luật, Lớp E
|
97-CLC43(E)
|
Chiều
|
A.705
|
43
|
50
|
5.
|
Ngành Luật, tiếng Pháp
|
98-AUF43
|
Sáng
|
A.710
|
19
|
50
|
6.
|
Ngành Luật, tiếng Nhật
|
99-CJL43
|
Chiều
|
A.709
|
43
|
50
|
7.
|
Ngành Quản trị - Luật (Lớp A)
|
97-CLC43A(QTL)
|
Sáng
|
A.608
|
35
|
50
|
8.
|
Ngành Quản trị - Luật (Lớp B)
|
97-CLC43B(QTL)
|
Chiều
|
A.605
|
34
|
50
|
9.
|
Ngành Quản trị kinh doanh
|
97-CLC43(QTKD)
|
Chiều
|
A.708
|
32
|
50
|