Tải về để xem: Thông báo và danh sách từng lớp
Lưu ý:
1. Tình hình sinh viên đăng ký theo từng học phần:
Stt
|
Học phần
|
Số lượt sinh viên đăng ký
|
Ghi chú
|
Chất lượng cao
|
Đại trà
|
Tổng
|
-
|
II
|
17
|
74
|
91
|
Mở 3 lớp
|
-
|
III
|
17
|
76
|
93
|
Mở 3 lớp
|
Cộng:
|
184
|
6
|
2. Thời gian, địa điểm học của từng lớp:
2.1. Thời gian học của từng học phần:
a) Học phần II: Học từ ngày 27/6/2020 đến ngày 11/7/2020 (3 tuần), cụ thể:
Stt
|
Mã học phần
|
Sĩ số
|
Ca
|
Buổi học
|
-
|
GDT339 (Cầu lông HP2 - Nhóm 1)
|
29
|
1 + 2
|
Sáng (các ngày: Thứ 7 và chủ nhật)
|
-
|
GDT339 (Cầu lông HP2 - Nhóm 2)
|
32
|
3 + 4
|
Chiều (các ngày: Thứ 7 và chủ nhật)
|
-
|
GDT339 (Cầu lông HP2 - Nhóm 3)
|
30
|
1 + 2
|
Sáng (các ngày: Thứ 7 và chủ nhật)
|
Cộng:
|
91
|
|
|
b) Học phần III: Học từ ngày 12/7/2020 đến ngày 26/7/2020 (3 tuần), cụ thể:
Stt
|
Mã học phần
|
Sĩ số
|
Ca
|
Buổi học
|
-
|
GDT340 (Cầu lông HP3 - Nhóm 1)
|
29
|
1 + 2
|
Sáng (các ngày: Thứ 7 và Chủ nhật)
|
-
|
GDT340 (Cầu lông HP3 - Nhóm 2)
|
35
|
3 + 4
|
Chiều (các ngày: Thứ 7 và Chủ nhật)
|
-
|
GDT340 (Cầu lông HP3 - Nhóm 3)
|
29
|
1 + 2
|
Sáng (các ngày: Thứ 7 và Chủ nhật)
|
Cộng:
|
93
|
|
|
2.2. Buổi, ca, thời gian học cụ thể như sau:
a) Buổi sáng: 02 ca (ca 1 và ca 2)
- Ca 1: Từ 06g40’ - 09g05’;
- Ca 2: Từ 09g15’ - 11g40’;
b) Buổi chiều: 02 ca (ca 3 và ca 4)
- Ca 3: Từ 12g30’ - 14g55’;
- Ca 4: Từ 15g05’ - 17g30’.
2.3. Địa điểm học: Sân cầu lông Trường Tiểu học Thanh Đa (Địa chỉ:15 đường Thanh Đa, Khu 2 Cư xá Thanh Đa, Phường 27, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh).